tiếng trung chuyên ngành quản lý kho
Tìm việc làm Quản Lý Sản Xuất tại Huyện Krông Pắc, tin tuyển dụng Quản Lý Sản Xuất tại Huyện Krông Pắc mới nhất với lương hấp dẫn, môi trường chuyên nghiệp, phúc lợi tốt. Tìm việc & ứng tuyển ngay với 0 việc làm trên JobsGO. Jobs on the Go.
191 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày. 1.Dép / 凉鞋 / Liángxié. Bạn đang đọc: Bảng Quản Lý Sản Xuất Hàng Ngày / 生管日报表 / Shēng guǎn rì bào biǎo . 99. Lệnh Sản Xuất / 制令单 / Zhì lìng dān . 100. Phiếu Kho Bán Thành Phẩm / 平成品出库单 / Píng chéng pǐn chū kù dān .
Trung Quốc đã và đang xây dựng môi trường đại học hướng tới sự tiến bộ và hiện đại với các dự án trường Đại học 211 và 985. Đối với ngành truyền thông, tại đất nước tỉ dân lại càng phát triển. Bạn sẽ có cơ hội được học hỏi nhiều kiến thức, kinh
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG - 1000 CHUYÊN NGÀNH ĐƯỢC TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN SOẠN THẢO VỚI RẤT NHIỀU LĨNH VỰC KHÁC NHAU. Trong này có những chủ đề học tiếng Hán khó kiếm như ngành may mặc CƠ CẤU VÀ QUẢN LÝ NHÀ MÁY
Bảng giá dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành thường được phân theo độ khó với bốn cấp độ: Cấp độ 1: Các loại tài liệu quảng cáo, hướng dẫn sử dụng đơn giản trong kỹ thuật và thương mại.
Pub A La Pub Potsdam Speeddating. Cách hack ZOMBIE HUNTER Mod APK Bất tử, Vô Hạn Tiền, Mở Khóa Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Cách zombie hunter hack chúng tôi sẽ chia sẻ kinh… Xem thêm Cách hack Tải game Real Racing 3 APK + MOD Vô Hạn Tiền Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tai game dua xe hack full tien chúng tôi sẽ… Xem thêm Cách hack Secret Kingdom MOD APK Mod APK Download – Moddroid Chào mừng bạn đến với trong bài viết về secret kingdom hack full tiền apk chúng tôi sẽ chia… Xem thêm Wiki ✅ Th6- 2023 - 13 Tháng Sáu Wiki Facebook không gửi mã xác nhận về điện thoại, email thì phải làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao facebook không gửi… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Cách tải, cập nhật Play Together cho Android không tương thích Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao không tải được… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Ngày 1/6 là ngày gì? Lịch sử nguồn gốc ngày 1/6 – Omi Pharma Chào mừng bạn đến với trong bài viết về 1/6 là ngày gì chúng… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Sự thật về Tư Mã Ý – đối thủ lớn nhất đời của Gia Cát Lượng – 24H Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tư mã ý là ai… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Tại sao điện thoại sạc không vào pin Nguyên nhân, cách xử lý Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao điện thoại sạc… Xem thêm Nấu ăn ✅ Cách nấu mì cay Samyang Hàn Quốc dành cho các tín đồ ăn cay Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Tổng hợp 15 cách làm gà hầm thơm ngon, bổ dưỡng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… 15 cách nấu cháo gà cho bé ăn dặm thơm ngon và dễ làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Cách Nấu Nấu Chè Hạt Sen Tươi Ngọt Bùi, Không Bị Sượng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Cách Làm Cơm Chiên Trứng Tơi Xốp Ngon Như Nhà Hàng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Tổng hợp 4 cách nấu hạt kê thành các món ăn ngon, dễ làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu…
Trích thông tin từ báo Đất Việt Trong 88 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt Nam, Hồng Kông dẫn đầu với tổng vốn đầu tư 5,08 tỷ USD trong đó có 3,85 tỷ USD mua cổ phần vào công ty TNHH Vietnam Beverage tại Hà Nội, chiếm 30,4% tổng vốn đầu nhà đầu tư đến từ Trung Quốc đại lục đầu tư 2,02 tỷ USD vào Việt Nam, còn các nhà đầu tư Đài Loan thuộc Trung Quốc cũng rót gần 575 triệu USD. Tính chung lại, lượng vốn đầu tư từ Trung Quốc thời gian qua đạt hơn 7,6 tỷ ràng cuộc chiến tranh thương mại Mỹ-Trung đã tác động lớn đến sự chuyển dịch của dòng vốn đầu tư Trung Quốc. Sau một thời gian dài chỉ đứng thứ ba hoặc thứ tư tại Việt Nam, vốn đầu tư của Trung Quốc vào Việt Nam đã vượt qua các nhà đầu tư lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, vậy, chúng ta có thể thấy được rằng tầm quan trọng của tiếng Trung trong thế giới hội nhập ngày nay. Cho dù là các công nhân trong nhà máy thì chúng ta cũng phải biết một số từ vựng để giao tiếp cơ bản để hiễu rõ hơn về công việc, máy móc. Bài viết này, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn những từ vựng đơn giản, thông dụng sử dụng trong công xưởng bạn nhé. 2. Hưởng Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 3. Hưởng Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 4. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán. 5. An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán. 6. Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi. 9. Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng. 10. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 11. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng. 12. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 13. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 14. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 15. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 16. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng. 17. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié. 18. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī. 19. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 20. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng’é zhìdù. 21. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 22. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 23. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù. 24. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 25. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 26. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù. 27. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 28. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù. 29. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi. 30. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn. 31. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié. 32. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn. 33. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè. 34. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 35. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 36. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng. 37. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 38. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 39. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 40. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 41. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng. 42. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng. 43. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén. 44. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 45. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān. 46. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 47. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì. 48. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo. 49. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 50. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò. 51. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ. 52. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng. 53. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 54. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī. 55. Khai Trừ / 开除 / Kāichú. 56. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì. 57. Kho / 仓库 / Cāngkù. 58. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn. 59. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 60. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī. 61. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī. 62. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī. 63. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī. 64. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī. 65. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī. 66. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī. 67. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà’é. 68. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng. 69. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 70. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià. 71. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 72. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 73. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 74. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú. 75. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán. 76. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán. 77. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán. 78. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng. 79. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,… / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 80. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán. 81. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán. 82. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán. 83. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán. 84. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 85. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán. 86. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán. 87. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī. 88. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 89. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān. 90. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē. 91. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē. 92. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài. 93. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē. 94. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 95. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē. 96. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì. 97. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Một cuốn sách bổ trợ cực kỳ gần gũi và cần thiết nhất vừa mới được lên kệ. Với các danh mục như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung công xưởng, tiếng Trung buôn bán – kinh doanh và tiếng Trung trong các ngành nghề thường gặp thì đây hứa hẹn là một cuốn sách gối đầu giường cho tất cả mọi người lao động đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Tham khảo ngay tại đây 98. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē. 99. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē. 100. Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē. 101. Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē. 102. Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē. 103. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē. 104. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 105. Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn. 106. Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ. 107. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 108. Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 109. Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ. 110. Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ. 111. Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 112. Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn. 113. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù. 114. Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng. 115. Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù. 116. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 117. Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè. 118. Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 119. Thư Ký / 秘书 / Mìshū. 120. Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán. 121. Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì. 122. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 123. Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ. 124. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 125. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi. 126. Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi. 127. Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn. 128. Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn. 129. Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ. 130. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 131. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng. 132. Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ. 133. Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì. 134. Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng. 135. Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng. 136. Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 137. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 138. Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 139. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 140. Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn. 9 mẫu câu chào hỏi thông dụng trong công xưởng 1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào! Lời chào hỏi hàng ngày, có thể dùng trong bất cứ thời gian nào, trường hợp nào và cho bất cứ người nào. Người được chào cũng chào lại như vậy. Nếu như chúng ta muốn chào tất cả mọi người thì phải chào 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người! Cũng có thể dùng các danh từ chỉ người thay cho đại từ hoặc để ở đầu câu tạo sự chú ý 。。。好!/… hǎo!/ 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Cậu có khỏe không? 3. 早安! Zǎo ān! Chào buổi sáng! 4. 晚安! Wǎn’ān! Chào buổi tối! Chúc ngủ ngon! 5. 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Cậu khỏe không? 6. 你爸爸,妈妈身体好吗? Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? Bố, mẹ cậu có khỏe không? 7. 你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Cậu có bận không? 8. 你生意好吗? Nǐ shēngyì hǎo ma? Cậu làm ăn có khá không? 9. 你最近好吗? zuìjìn hăo ma? Gần đây khỏe không? Mẫu câu đáp lại trong quá trình giao tiếp ở công xưởng 我很好,谢谢。 wŏ hĕn hăo, xiè xie. Tôi rất khỏe. Cảm ơn 我不太好。 wŏ bú tài hăo. Tôi không khỏe lắm 马马虎虎。 mă mă hū hū. Bình thường 还行 hái xíng. Cũng tàm tạm 挺好的。 tĭng hăo de. Tôi khỏe Hội thoại mẫu câu xin nghỉ ốm A 经理,不好意思,我今天想请假。 jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià. Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay B 怎么了?你不舒服吗? zěnmele? nǐ bù shūfu ma? Sao thế ? bạn ốm à ? A 对,我头疼、发烧 duì, Wǒ tóuténg, fāshāoVâng. Tôi đau đầu, sốt nữa B 看医生了吗? kàn yīshēng le ma? Bạn đi khám chưa? A 还没,我吃药了。 hái méi, wǒ chīyào le. Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi B 哦,那你好好休息。 ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi. Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé. Hội thoại mẫu câu xin đến muộn – 老板,请允许我今天要晚三十分钟 lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ – 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi – 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? Hội thoại mẫu câu xin về sớm A 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không? B 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? A 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều. B 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi. C 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không? B 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp. C 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên. Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho những bạn làm ở công xưởng rồi đấy! Số lượng các bạn học tiếng Trung để đi làm ở công xưởng hiện nay không phải là con số nhỏ đúng không nào? Hy vọng các bạn có thể bổ sung được nhiều từ vựng hơn trong quá trình đi làm nhé! Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế rất rộng và phong phú. Việc mở rộng nền kinh tế, thúc đẩy GDP quốc gia phát triển đòi hỏi chúng ta phải hội nhập với những nền kinh tế lớn hơn. Biết giao tiếp ngoại ngữ bằng tiếng Trung Quốc sẽ giúp bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, nhanh tay bổ sung ngay cho mình lượng thuật ngữ kinh tế tiếng Trung qua bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhấtTừ vựng về loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ tiếng TrungThuật ngữ Trung Quốc về một số thao tác chuyên ngành kinh tếTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành mua bánTiếng Trung chuyên ngành ngân hàngThuật ngữ tiếng Trung Quốc về công việc của người làm kinh tếTiếng Trung chuyên ngành kế toán về chỉ số kinh tế và các quỹThuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các mặt hàng kinh doanhTừ vựng tiếng Trung Quốc về các loại thuế trong kinh doanhMột số mẫu câu giao tiếp trong ngành logistics Về kinh tế, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành có rất nhiều, nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc có công việc chuyên môn là kinh tế, kế toán trong công ty Trung Quốc thì hãy bổ sung ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành này nhé, sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn. 国营企业 /guóyíng qǐyè/ doanh nghiệp nhà nước 合作社 /hézuòshè/ hợp tác xã 跨学科企业 /kuà xuékē qǐyè/ kinh doanh liên ngành 有限责任公司 /yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī/ công ty TNHH một thành viên 股份公司 /gǔfèn gōngsī/ công ty Cổ phần 有限责任公司/ 有限公司 /yǒuxiàn zérèn gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī/ công ty TNHH 私人企业 /sīrén qǐyè/ doanh nghiệp tư nhân 外商投资企业 /wàishāng tóuzī zījīn/ doanh nghiệp có vốn đầu tư 一人 Ngành kinh doanh quốc tế tiếng Trung là gì? 国际商务 /Guójì shāngwù/ Kinh doanh quốc tế Chuyên ngành Kinh tế tiếng Trung là gì? 经济 /Jīngjì/ Kinh tế Kinh tế vĩ mô tiếng Trung là gì? 宏观经济 /Hóngguān jīngjì/ Kinh tế vĩ mô Ngoài ra còn một số từ vựng tiếng Trung cho lễ tân bạn cần biết để dễ tiếp khách hơn. Có nhiều vốn từ vựng sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc. Từ vựng về loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ tiếng Trung Học kinh tế vẫn đang là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách, hợp đồng, các biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế thông dụng này để dễ dàng giao tiếp tiếng Trung hơn nhé. 资金管理措施 / zījīn guǎnlǐ cuòshī/ Các biện pháp quản lý quỹ 货币政策 / huòbì zhèngcè/ Chính sách tiền tệ 厂商应付帐龄分析表打印 /chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn/ In bảng phân tích theo dõi A/P của maker 付款总表打印 / fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn/ In bảng tổng của phần thanh toán 厂商应付帐款明细表打印 /chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn/ In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng 提单收货差异表打印 / tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn/ In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L 应付帐款汇总表打印 /yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn/ In bảng tổng hợp của tài kho A/P 付款单打印 /fùkuǎn dān dǎyìn/ In phiếu thanh toán 应付凭单打印 /yìngfù píngdān dǎyìn/ In phiếu thanh toán 应付帐款月底重评价异动数据打印 /yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn/ In dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 附录 /fùlù/ Phụ lục 分户帐 / fēn hù zhàng/ Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 日记帐,流水帐 / rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng/ Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi 总帐 /zǒng zhàng/ Sổ cái 提货通知单打印 / tíhuò tōngzhī dān dǎyìn/ In phiếu thông báo B/L 应付帐款分类帐打印 /yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn/ In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P 簿记 / bùjì/ Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 存款单 /cúnkuǎn dān/ Sổ tiết kiệm 程序目录 /chéngxù mùlù/ Mục lục chương trình 支票本 /zhīpiào běn/ Sổ chi phiếu 现金帐 /xiànjīn zhàng/ Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金出纳帐 / xiànjīn chūnà zhàng/ Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 存折 /cúnzhé/ Sổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản Xem thêm Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí Thuật ngữ Trung Quốc về một số thao tác chuyên ngành kinh tế Nghiệp vụ kinh tế Trung Quốc luôn là mối quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại và kinh tế tiền tệ. Nếu bạn đang làm ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường tiếng Trung thì hãy mở rộng ngay vốn từ vựng tiếng Trung này nhé. 外购信用状到单流程 /wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 暂估应付作业流程 / zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác AP ước tính 退货折让作业流程 /tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 传票抛转还原流程 /chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng/ Lưu trình phục hồi voucher chuyển 期末汇差调整流程 / qímò huì chà tiáozhěng liúchéng/ Lưu trình điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ 传票抛转作业流程 / chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác chuyển voucher 外购信用状到货流程 / wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng/ Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 信用状开状流程 / xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng/ Lưu trình mở L/C 厂商预付请款作业流程 / chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker 请款作业流程 /qǐng kuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác xin thanh toán 杂项请款作业流程 /záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 付款作业流程 /fùkuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác thanh toán 厂商 DM 款项作业流程 /chǎngshāng/ DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker 应付帐款传票抛转总帐作业 / yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè/ Thao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái 月底重评价传票抛转总帐作业 /yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè/ Thao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng 验收单发票号码修改作业 / yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè/ Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu 付款方式维护作业 / fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè/ Thao tác maintain hình thức thanh toán 厂商退货折让维护作业 / chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè/ Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker 供应厂商基本数据维护作业 / gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker 常用科目维护作业 / chángyòng kēmù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tài khoản thường dùng 帐款类别维护作业 / zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè/ Thao tác maintain phân loại tài khoản 应付帐款系统帐款类别科目维护作业 /yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP 第单元异动作业 / dì dānyuán yìdòng zuòyè/ Thao tác điều động đơn vị 厂商 DM 款项维护作业 / chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè/ Thao tác maintain hạng mục DM của Maker 应付帐款系统部门预设科目维护作业 /yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统单据性质维护作业 / yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP 每月汇率维护作业 / měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng 外购提单作业 /wài gòu tídān zuòyè Thao tác nhận chứng từ hàng nhập 进货发票帐款整批产生作业 / jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hóa đơn nhập hàng 退货折让整批产生作业 / tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về 厂商付款单整批产生作业 / chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker 请款折让整批产生作业 / qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán 进货发票帐款 冲暂估 整批产生作业 / jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn chōng zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho triệt tiêu phần ước tính 成本分摊作业 /chéngběn fēntān zuòyè/ Thao tác phân bổ giá thành AP系统传票抛转还原作业 /ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè/ Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống 进货无发票帐款暂估整批产生作业 / jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī /chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn 杂项应付款项请款作业 / záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác 厂商进货发票请款作业 / chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè/ Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker 付款冲帐作业 /fùkuǎn chōng zhàng zuòyè/ Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán 应付帐款月底重评价作业 / yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè/ Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP 厂商预付请款作业 / chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè/ Thao tác xin tạm ứng cho Maker Nếu doanh nghiệp của bạn kinh doanh bên lĩnh vực dệt may thì cũng nên bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may để không bị trở ngại giao tiếp. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành mua bán Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về bộ phận thu mua bao gồm 打折 /dǎzhé/ Giảm giá 目录 / mùlù / Mục lục 新产品 / xīn chǎnpǐn/ Sản phẩm mới 产品 / chǎnpǐn/ Sản phẩm, mặt hàng 式样 /shìyàng/ Hình thức 花色 / huāsè/ Họa tiết màu sắc 新技术 / xīn jìshù/ Kỹ thuật mới 价格表 /jiàgé biǎo/ Bảng giá 漂亮 /piàolàng/ Đẹp 优惠 /yōuhuì/ Giá ưu đãi 一言为定 /yī yán wéi dìng/ Định giá Không thay đổi Tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng Biết được từ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp công việc của bạn thuận lợi hơn. Sau đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Trung kinh tế trong lĩnh vực ngân hàng. 帐款与分录底稿核对表 /zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo/ Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản 存款收据 /cúnkuǎn shōujù/ Biên lai gửi tiền 银行分行 / yínháng fēnháng/ Chi nhánh ngân hàng 应付明细帐与总帐检核表 /yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo/ Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P 存单 /cúndān/ Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền Ngân hàng, tín dụng 贴现 /tiēxiàn/ Chiết khấu 银行准备金 /yínháng zhǔnbèi jīn/ Dự trữ ngân hàng 存款 / cúnkuǎn/ Gửi tiền vào ngân hàng 纸币发行量 /zhǐbì fāxíng liàng/ Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 行长 /xíng zhǎng/ Giám đốc ngân hàng 自动存取机 /zìdòng cún qǔ jī/ Máy gửi tiền tự động 坏帐 / huài zhàng/ Nợ khó đòi, nợ xấu 银行家 / yínháng jiā/ Ngân hàng 该国的债务 /gāi guó de zhàiwù/ Nợ của đất nước 债务链 / zhàiwù liàn/ Nợ dây chuyền 银行贴现 /yínháng tiēxiàn/ Chiết khấu ngân hàng 货币流通量 /huòbì liútōng liàng/ Lượng tiền mặt lưu thông 负债必须支付 / fùzhài bìxū zhīfù/ Nợ phải trả 合资银行 / hézī yínháng/ Ngân hàng hợp doanh 钱庄 / qiánzhuāng/ Ngân hàng tư nhân 银行的信用部 / yínháng de xìnyòng bù/ Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信托部 / yínháng de xìntuō bù/ Phòng ủy thác của ngân hàng Bộ phận ủy thác trong ngân hàng 现金支票 /xiànjīn zhīpiào/ Séc ngân hàng, séc tiền mặt 佣金 /yōngjīn/ Tiền hoa hồng 中央银行 / zhōngyāng yínháng/ Ngân hàng trung ương 存款单 / cúnkuǎn dān/ Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 抵押 /dǐyā/ Thế chấp 本金 / běn jīn/ Tiền vốn, tiền gốc 拒付 /jù fù/ Từ chối thanh toán 国际收支 / guójì shōu zhī/ Thu chi quốc tế 收入 / shōurù/ Thu nhập 私人存款 /sīrén cúnkuǎn/ Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền 帐号 /zhànghào/ Tài khoản, số tài khoản 止付 /zhǐ fù/ Tạm dừng thanh toán 净收入 / jìng shōurù/ Thu nhập ròng, lãi ròng 信用卡 / xìnyòngkǎ/ Thẻ tín dụng 应付帐款月底重评价异动记录查询 / yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún/ Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 待抵预付款查询 /dài dǐ yùfù kuǎn cháxún/ Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu 银行准备金要求 / yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú/ Yêu cầu dự trữ ngân hàng 待抵溢付款查询 /dài dǐ yì fùkuǎn cháxún/ Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu Thuật ngữ tiếng Trung Quốc về công việc của người làm kinh tế Lĩnh vực kinh tế tài chính có rất nhiều ngành, nghề, vậy bạn có biết môi giới, mua bán chứng khoán Trung Quốc là gì không? Cùng tham khảo ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế và việc làm nhé! 出卖证券者 /chūmài zhèngquàn zhě Người bán chứng khoán 存户 /cúnhù/ Người gửi tiền Ngân hàng 证券经纪 / zhèngquàn jīngjì/ Người môi giới chứng khoán 会计 / kuàijì/ Kế toán 背书人 /bèishū/ rén Người chứng thực 收买证券市场者 / shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ Người mua chứng khoán. 经纪人 / jīngjì rén/ Người môi giới, cò mồi Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về chỉ số kinh tế và các quỹ Conomics là một danh mục rộng trong một doanh nghiệp, trên toàn quốc hoặc trên toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với các tên gọi khác nhau, hãy phân biệt các chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ bằng tiếng Trung. 中国企业品牌竞争力指数 /Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ CBI Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc 国内生产总值 /guónèi shēngchǎn zǒng zhí/ GDP Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội 物价指数 /wùjià zhǐshù/ CPI Chỉ số giá tiêu dùng 国际货币基金组织 / guójì huòbì jījīn zǔzhī/ IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế 国民生产总值 / guómín shēngchǎn zǒng zhí/ GNP Tổng chi phí sản lượng quốc gia, tổng sản lượng quốc dân 采购经理指数 / cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/ PMI Chỉ số quản lý thu mua 经济合作与发展组织 / jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī/ OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế 共同基金 / gòngtóng jījīn/ Quỹ tương hỗ 生产价格指数 / shēngchǎn jiàgé zhǐshù/ PPI Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát 可变成本 / kě biàn chéng běn/ Chi phí biến đổi Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung Chứng khoán là một phần không thể thiếu trong nền kinh tế, đây là một phương thức giao dịch khá hiệu quả đối với nhiều người. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Trung chứng khoán chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can học tiếng Trung chuyên ngành chứng khoán, xuất nhập khẩu dưới đây nhé. 卖空 /mài kōng/ Bán khống 溢价股 / yìjià gǔ/ Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp 参数设定 / cānshù shè dìng/ Cài đặt tham số 国际收支 / guójì shōu zhī/ Cán cân thanh toán 股息 /gǔxí/ Công tức 股票的抛售 / gǔpiào de pāoshòu/ Bán tháo cổ phiếu 商业信贷公司 贴现公司 /shāngyè xìndài gōngsī tiēxiàn gōngsī/ Công ty tài chính 贸易平衡 / màoyì pínghéng/ Cán cân thương mại 股票 /gǔpiào/ Cổ phiếu 公债 /gōngzhài/ Công trái 国库券 / guókùquàn / Công trái, tín phiếu nhà nước 信托投资公司 / xìntuō tóuzī gōngsī/ Công ty ủy thác đầu tư 信托公司 / xìntuō gōngsī/ Công ty ủy thác 差价或汇率交易 /chājià huò huìlǜ jiāoyì/ Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái 票根 /piàogēn/ Cuống phiếu 伪支票 /wěi zhīpiào/ Chi phiếu giả, séc giả 支票 /zhīpiào/ Chi phiếu, séc 国际货币制度 / guójì huòbì zhìdù/ Chế độ tiền tệ quốc tế 毒药战术 /dúyào zhànshù/ Chiến thuật thuốc độc 报表清单 / bàobiǎo qīngdān/ Chi tiết báo biểu 经济周期 / jīngjì zhōuqí/ Chu kỳ kinh tế 货币折扣 / huòbì zhékòu/ Chiết khấu, giảm giá tiền tệ 资金转移 / zījīn zhuǎnyí/ Di chuyển vốn 基本数据 / jīběn shùjù/ Dữ liệu cơ bản 背书 /bèishū/ Chứng thực 黄金储备 / huángjīn chúbèi/ Dự trữ vàng 国家预算 / guójiā yùsuàn/ Dự toán ngân sách nhà nước 超额认购 / chāoé rèngòu/ Đặt mua vượt mức 证券投机 /zhèngquàn tóujī/ Đầu cơ chứng khoán 结余 / jiéyú/ Dư, còn lại 风险投资 /fēngxiǎn tóuzī/ Đầu tư mạo hiểm 债务投机 / zhàiwù tóujī/ Đầu cơ vay nợ 投资 /tóuzī / Đầu tư 垄断 / lǒngduàn/ Độc quyền 兑现 /duìxiàn/ Đổi tiền mặt 收盘 / shōupán/ Đóng sàn 货币贬值 / huòbì biǎnzhí/ Đồng tiền mất giá 硬通货 /yìng tōnghuò/ Đồng tiền mạnh 市场成本 / shìchǎng chéngběn/ Giá thị trường 账面价值 / zhàngmiàn jiàzhí/ Giá trị trên sổ sách 货币增值 / huòbì zēngzhí/ Đồng tiền tăng giá 软通货 / ruǎn tōnghuò/ Đồng tiền yếu 证券交易 /zhèngquàn jiāoyì/ Giao dịch chứng khoán 内部交易 /nèibù jiāoyì/ Giao dịch nội bộ 通货收缩 / tōnghuò shōusuō/ Giảm phát 系统接口 / xìtǒng jiēkǒu/ Giới thiệu về hệ thống 信用合作社 /xìnyòng hézuòshè/ Hợp tác xã tín dụng 报表简介 / bàobiǎo jiǎnjiè/ Giới thiệu sơ lược về báo biểu 折旧会计 / zhéjiù kuàijì/ Kế toán khấu hao tài sản cố định 公共会计 / gōnggòng kuàijì/ Kế toán công 商业会计 / shāngyè kuàijì/ Kế toán doanh nghiệp thương mại 成本会计 /chéngběn kuàijì/ Kế toán vốn bằng tiền 经济繁荣 / jīngjì fánróng/ Kinh tế phát triển phồn vinh 电脑化会计 / diànnǎo huà kuàijì/ Kế toán máy 经济复苏 / jīngjì fùsū/ Khôi phục nền kinh tế 自由市场经济 / 资本主义 zìyóu shìchǎng jīngjì / /zīběn zhǔyì/ Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản 时期 shíqí Kỳ hạn 利率 /lìlǜ /Lãi suất 优惠利率 / yōuhuì lìlǜ/ Lãi suất ưu đãi 经济危机 / jīngjìwéijī/ Khủng hoảng kinh tế 外汇危机 / wàihuì wéijī/ Khủng hoảng ngoại hối 资本收益 / zīběn shōuyì/ Lợi nhuận vốn 反垄断法 / fǎn lǒngduàn fǎ/ Luật chống độc quyền 通货膨胀 / tōnghuò péngzhàng/ Lạm phát 间接 三角 套汇 / jiànjiē sānjiǎo tàohuì/ Mua bán ngoại tệ gián tiếp 直接 对角 套汇 / zhíjiē duì jiǎo tàohuì/ Mua bán ngoại tệ trực tiếp 开盘 /kāipán/ Mở sàn 地下经济 / dìxià jīngjì / Nền kinh tế ngầm 庄票,银票 /zhuāng piào, yín piào/ Ngân phiếu 中央计划经济 / zhōngyāng jìhuà jīngjì/ Nền kinh tế kế hoạch tập trung 股票溢价 / gǔpiào yìjià/ Phí bảo hiểm cổ phiếu 外汇波动 /wàihuì bōdòng/ Ngoại hối bấp bênh 逆差 / nìchā/ Nhập siêu 外购成本分摊 / wài gòu chéngběn fēntān/ Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 转帐支票 / zhuǎnzhàng zhīpiào/ Séc chuyển khoản 交易场地 / jiāoyì chǎngdì/ Sàn chứng khoán 不记名支票 /bù jìmíng zhīpiào/ Séc vô danh 记名支票 / jìmíng zhīpiào/ Séc lệnh séc ghi tên 已付支票 / yǐ fù zhīpiào/ Séc đã thanh toán 未付支票 wèi fù zhīpiào/ Séc chưa thanh toán 旅行支票 / lǚxíng zhīpiào/ Séc du lịch 横线支票 / héng xiàn zhīpiào/ Séc gạch chéo 空头支票 / kōngtóu zhīpiào/ Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 街道储蓄所 / jiēdào chúxù suǒ/ Sở tiết kiệm đường phố 经济衰退 / jīngjì shuāituì/ Suy thoái kinh tế 空白支票 / kòngbái zhīpiào/ Séc trắng, séc trơn 货币购买力 / huòbì gòumǎilì/ Sức mua của đồng tiền 股票交易所 /gǔpiào jiāoyì suǒ/ Sở, trung tâm giao dịch chứng khoán 贴现率 / tiēxiàn lǜ/ Tỉ lệ chiết khấu 经济萧条 / jīngjì xiāotiáo/ Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 佣金让予 / yōngjīn ràng yú/ Sự phân chia hoa hồng 增加财产的价值 / zēngjiā cáichǎn de jiàzhí/ Tăng giá trị của tài sản 应付帐款系统参数 /yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù/ Tham số hệ thống tài khoản AP 透支 / tòuzhī/ Thấu chi 外汇储备 / wàihuì chúbèi/ Tích trữ ngoại hối 私有化 / sīyǒu huà/ Tư nhân hóa 市场价格利润率 /shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ/ Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường 套汇汇率 / tàohuì huìlǜ/ Tỷ suất, tỷ giá hối đoái 投机市场增加 /tóujī shìchǎng zēngjiā/ Thị trường đầu cơ tăng giá 金融市场 / jīnróng shìchǎng/ Thị trường tài chính 证劵市场 / zhèng juàn shìchǎng/ Thị trường chứng khoán 投机市场下跌 /tóujī shìchǎng xiàdié/ Thị trường đầu cơ hạ giá 票据交换所 / piàojù jiāohuàn suǒ/ Văn phòng giao dịch 顺差 /shùnchā/ Xuất siêu 证券投资资本 / zhèngquàn tóuzī zīběn/ Vốn đầu tư chứng khoán 兑付 /duìfù/ Trả bằng tiền mặt 债券 / zhàiquàn/ Trái phiếu 破产, 债务罐 / pòchǎn, zhàiwù guàn/ Vỡ nợ Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các mặt hàng kinh doanh 经营 /jīngyíng/ kinh doanh 农产品 /nóng chǎnpǐn/ nông sản 经营农业 /jīngyíng nóngyè/ kinh doanh nông nghiệp 出口的制造品 /chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu 土产品 /tǔ chǎnpǐn/ thổ sản 特产品 /tè chǎnpǐn/ đặc sản 海鲜 /hǎixiān/ thủy hải sản 轻工业品 /qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ 外国商品 /wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại 矿产品 /kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản 工艺美术品 /gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ 重工业品 /zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng 过境货物 /guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh H2 3. Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về các loại thị trường kinh doanh 世界市场 /shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới 国际贸易中心 /guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế 海外市场 /hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước 世界贸易中心 /shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới 购物中心 /gòuwù zhòng xīn/ trung tâm thương mại 进口市场 /jìnkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu 商品-服务市场 /shāngpǐn-fúwù /shìchǎng/ thị trường hàng hóa – dịch vụ 劳动力市场 /láodònglì shìchǎng/ thị trường lao động 科技市场 /kējì shìchǎng/ thị trường khoa học – công nghệ 股市 /gǔshì/ thị trường chứng khoán 商品交易会 /shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa 房地产市场 /fángdìchǎn shìchǎng/ thị trường bất động sản Từ vựng tiếng Trung Quốc về các loại thuế trong kinh doanh 财政关税 /cáizhèng guānshuì/ thuế quan tài chính 岁入税 /suìrù shuì/ thuế thu hoạch thường niên 进口税 /jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu 营业税 /yíngyè shuì / thuế doanh nghiệp盈利税 /yínglì shuì/ thuế danh lợi 出口税 /chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu 累进税 /lěijìn shuì/ thuế lũy tiến 印花税 /yìnhuā shuì/ thuế con niêm 财产税 /cáichǎn shuì/ thuế tài sản 收入税 /shōurù shuì / thuế thu nhập 国内货物税 /guónèi huòwù shuì/ thuế hàng hóa trong nước 商品税 /shāngpǐn shuì/ thuế hàng hóa 交易税 /jiāoyì shu/ thuế giao dịch 所得税申报表 /suǒdéshuì shēnbào biǎo/ tờ khai thuế thu nhập 特种税 /tèzhǒng shuì/ thuế đặc chủng 奢侈品税 /shēchǐ pǐn shuì/ thuế hàng xa xỉ 消费税 /xiāofèi shuì/ thuế tiêu dùng 周转税 /zhōuzhuǎn shuì/ thuế chu chuyển 入港税 /rùgǎng shuì/ thuế vào cảng 烟税 /yān shuì/ thuế thuốc lá 酒税 /jiǔ shuì/ thuế rượu Một số mẫu câu giao tiếp trong ngành logistics 你好!这个东西你现货吗?/nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?/ Xin chào! Món đồ này bạn có sẵn không? 这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?/zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?/ Tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào? 如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。/rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò/ Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài. 我是第一次买你的,可以给我优惠吗?/wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?/ Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không? 我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧 /wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba/ Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi 我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。/wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba/ Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm hãy giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé. Chỉ cần bạn nắm hết tất cả các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế trên đây thì đã có thể giao tiếp tiếng Trung Quốc dễ dàng rồi. Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng ngôn ngữ Trung. Nếu bạn đang muốn tìm khóa học tiếng Trung, hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi được hỗ trợ bạn nhé.
Tin tuyển dụng Thông tin công ty Việc làm liên quan Chi tiết tin tuyển dụng Thông tin chung Mức lương 12 - 18 triệu Số lượng tuyển 1 người Hình thức làm việc Toàn thời gian Cấp bậc Trưởng nhóm Giới tính Không yêu cầu Kinh nghiệm 3 năm Địa điểm làm việc - Bắc Ninh Địa chỉ Lô CN 1-8 KCN Quế Võ 3, Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh Mô tả công việc 1. Xác nhận cùng thu mua và kế hoạch sản xuất về lượng nguyên phụ liệu nhập kho theo công toán vị trí lưu kho cho các nguyên phụ liệu đã Triến khai cho cấp dưới về kế hoạch xuất nguyên phụ liệu theo công Triến khai cho cấp dưới nhập hàng từ các bộ phận theo đơn nhập kho hệ xếp nhận hàng từ nhà cung cấp và thông báo tới các bộ phận liên kế hoạch kiểm kê định kì theo qui dõi,nhập số liệu xuất nhập hàng ngày lên excel và đối chiếu hệ soát tình trạng kiểm đếm số lượng nhập xuất Thúc đẩy việc 5S bộ phận Yêu cầu ứng viên - Tốt nghiệp trung cấp trở lên- Tối thiểu 2 năm kinh nghiệm tại vị trí tương đương- Tiếng trung nghe nói thành thạo- Kỹ năng Excel tốt- Có kinh nghiệm sử dụng ERP- Trung thực, chăm chỉ, chịu áp lực công việc Quyền lợi - Thu nhập từ 15 - 20tr cả OT- Đóng đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN ngay trong thời gian thử Thưởng các dịp lễ, tết, lương tháng 13 Cách thức ứng tuyển Báo cáo tin tuyển dụng Nếu bạn thấy rằng tin tuyển dụng này không đúng hoặc có dấu hiệu lừa đảo, hãy phản ánh với chúng tôi. Bí kíp Tìm việc an toàn Dưới đây là những dấu hiệu của các tổ chức, cá nhân tuyển dụng không minh bạch Dấu hiệu phổ biến Nội dung mô tả công việc sơ sài, không đồng nhất với công việc thực tế Hứa hẹn "việc nhẹ lương cao", không cần bỏ nhiều công sức dễ dàng lấy tiền "khủng" Yêu cầu tải app, nạp tiền, làm nhiệm vụ Yêu cầu nộp phí phỏng vấn, phí giữ chỗ... Yêu cầu ký kết giấy tờ không rõ ràng hoặc nộp giấy tờ gốc Địa điểm phỏng vấn bất bình thường Cần làm gì khi gặp việc làm, công ty không minh bạch Kiểm tra thông tin về công ty, việc làm trước khi ứng tuyển Báo cáo tin tuyển dụng với TopCV thông qua nút "Báo cáo tin tuyển dụng" để được hỗ trợ và giúp các ứng viên khác tránh được rủi ro Hoặc liên hệ với TopCV thông qua kênh hỗ trợ ứng viên của TopCV Email hotro Hotline 024 6680 5588 Báo cáo tin tuyển dụngTìm hiểu thêm kinh nghiệm phòng tránh lừa đảo tại đây 100% vốn Trung Quốc chuyên sản xuất dụng cụ cầm tay dùng trong công nghiệp. Địa chỉ Lô CN 1-8 KCN Quế Võ 3, Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh Việc làm liên quan Đang tải việc làm liên quan... Có thể bạn quan tâm Khóa học dành cho bạn Cơ hội ứng tuyển việc làm với đãi ngộ hấp dẫn tại các công ty hàng đầu Trước sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế, rất nhiều ngành nghề trở nên khan hiếm nhân lực hoặc thiếu nhân lực giỏi. Vì vậy, hầu hết các trường Đại học đều liên kết với các công ty, doanh nghiệp, cơ quan để tạo cơ hội cho các bạn sinh viên được học tập, rèn luyện bản thân và làm quen với môi trường làm việc từ sớm. Trong danh sách việc làm trên đây, TopCV mang đến cho bạn những cơ hội việc làm tại những môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp. Vậy tại sao nên tìm việc làm tại TopCV? Việc làm Chất lượng Hàng ngàn tin tuyển dụng chất lượng cao được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu tìm việc của ứng viên. Hệ thống thông minh tự động gợi ý các công việc phù hợp theo CV của bạn. Công cụ viết CV đẹp Miễn phí Nhiều mẫu CV đẹp, phù hợp nhu cầu ứng tuyển các vị trí khác nhau. Tương tác trực quan, dễ dàng chỉnh sửa thông tin, tạo CV online nhanh chóng trong vòng 5 phút. Hỗ trợ Người tìm việc Nhà tuyển dụng chủ động tìm kiếm và liên hệ với bạn qua hệ thống kết nối ứng viên thông minh. Báo cáo chi tiết Nhà tuyển dụng đã xem CV và gửi offer tới bạn. Tại TopCV, bạn có thể tìm thấy những tin tuyển dụng việc làm với mức lương vô cùng hấp dẫn. Những nhà tuyển dụng kết nối với TopCV đều là những công ty lớn tại Việt Nam, nơi bạn có thể làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, năng động, trẻ trung. TopCV là nền tảng tuyển dụng công nghệ cao giúp các nhà tuyển dụng và ứng viên kết nối với nhau. Nhanh tay tạo CV để ứng tuyển vào các vị trí việc làm mới nhất hấp dẫn tại việc làm mới nhất tại Hà Nội, việc làm mới nhất tại ở TopCV, bạn sẽ tìm thấy những việc làm mới nhất với mức lương tốt nhất! Từ khoá tìm việc làm phổ biến tại TopCV TÌM VIỆC LÀM THEO NGÀNH NGHỀ TÌM VIỆC LÀM TẠI NHÀ Việc làm phổ biến
办公室 bàn gōng shì Văn phòng 行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự 财务会计部 cái wù hùi jì bù Phòng Tài chính kế toán 销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh 产生计划部 chǎn shèng jì huà bù Phòng kế hoạch sản xuất 采购部 – 进出口 cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé Guǎn lǐ guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy 厂医 Chǎng yī bác sĩ nhà máy 门卫 Mén wèi bảo vệ 工厂食堂 Gōng chǎng shí táng bếp ăn nhà máy 班组长 Bān zǔ zhǎng ca trưởng 技师 Jì shī cán bộ kỹ thuật 工厂小卖部 Gōng chǎng xiǎo màibù căng tin nhà máy 劳动模范 Láo dòng mó fàn chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động 技术顾问 Jì shù gù wèn cố vấn kỹ thuật 工段 Gōng duàn công đoạn 工人 Gōng rén công nhân 计件工 Jì jiàn gōng gōng công nhân ăn lương sản phẩm 合同工 Hé tong gōng công nhân hợp đồng 技工 Jì gōng công nhân kỹ thuật 老工人 Lǎo gōng rén công nhân lâu năm 童工 Tóng gōng công nhân nhỏ tuổi 维修工 Wéi xiū gōng công nhân sửa chữa 临时工 先进工人 Lín shí gōng công nhân thời vụ 先进工人 Xiān jìn gōng rén công nhân tiên tiến 青工运输队 Qīng gōng công nhân trẻ 运输队 Yùn shū duì đội vận tải 经理 Jīng lǐ giám đốc 厂长 Chǎng zhǎng giám đốc nhà máy 会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī kế toán 仓库 Cāng kù kho 工程师 Gōng chéng shī kỹ sư 学徒 Xué tú người học việc Xué tú người học việc 科员 Kē yuán nhân viên 推销员 Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng 检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị,… Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng 出勤计时员 Chū qínjì shí yuán nhân viên chấm công 检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị,… 炊事员 Chuī shì yuán nhân viên nhà bếp 公关员 Gōng guān yuán nhân viên quan hệ công chúng 食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý xí nghiệp 采购员 Cǎi gòu yuán nhân viên thu mua 绘图员 Huì tú yuán nhân viên vẽ kỹ thuật 女工 Nǚ gōng công nhân 车间 Chē jiān phân xưởng 保卫科 Bǎo wèi kē phòng bảo vệ 环保科 Huán bǎo kē phòng bảo vệ môi trường 工艺科 Gōng yìkē phòng công nghệ 政工科 Zhèng gōng kē phòng công tác chính trị 供销科 Gōng xiāo kē phòng Phòng cung tiêu 会计室 Kuài jì shì phòng kế toán 人事科 Rén shì kē phòng nhân sự 生产科 Shēng chǎn kē phòng sản xuất 财务科 Cái wù kē phòng tài vụ 工资水平 Gōng zī shuǐ píng mức lương 婚假 Hūn jià nghỉ cưới 产假 Chǎn jià nghỉ đẻ 缺勤 Quē qín nghỉ làm 病假 Bìng jià nghỉ ốm 事假 Shì jià nghỉ vì việc riêng 管理人员 Guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý 工资袋 Gōngzī dài phong bì tiền lương 夜班津贴 Yèbān jīn tiē phụ cấp ca đêm 管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ phương pháp quản lý 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ quản lý chất lượng 民主管理 生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ quản lý sản xuất Mín zhǔ guǎn lǐ quản lý dân chủ 计划管理 Jì huà guǎn lǐ quản lý kế hoạch xem thêm tạiCÁCH VIẾT CV XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG. – Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN Địa chỉ số 11, ngõ 10, Ngô Gia Tự, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Liên hệ 0866-606-023 Đăng nhập
tiếng trung chuyên ngành quản lý kho